TT | Khoa/ Phòng | Chỉ số chất lượng | Nguồn số liệu | Tần suất báo cáo | Phương pháp tính | Kết quả |
1 | Phòng KHTH – CNTT | Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế | Khảo sát sự hài lòng của người bệnh | 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng | Tử số: Số người bệnh hài lòng với cách giao tiếp, ứng xử của nhân viên y tế * 100 Mẫu số: Tổng số người bệnh được hỏi | 95% |
Tỷ lệ sự cố y khoa trong bệnh viện được phát hiện và báo cáo | Hồ sơ bệnh án, sổ ghi sai sót y khoa, sổ theo dõi kỷ luật, mẫu phiếu báo cáo sự cố y khoa tự nguyện, theo dõi thực tế của tổ QLCL | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Số lượng sự cố y khoa trong bệnh viện: Tử số: Sự cố y khoa đã được báo cáo Mẫu số: Sự cố y khoa được phát hiện ngẫu nhiên nhưng không được báo cáo | Không có trường hợp xảy ra sự cố y khoa được phát hiện và báo cáo | ||
2 | Phòng TC – HC | Tỷ lệ CBVC chủ chốt được đào tạo trung cấp lý luận chính trị | Hồ sơ tại phòng TC – HC | 6 tháng và 12 tháng | Tử số: Số lượng CBVC chủ chốt có trung cấp LLCT * 100% Mẫu số: Tổng số CBVC chủ chốt trong bệnh viện | 50% |
Tỷ lệ nhân viên thực hiên tốt kỷ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | Khảo sát sự hài lòng của người bệnh đối với nhân viên y tế | 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng | Tử số: Số người bệnh hài lòng với cách giao tiếp, ứng xử của nhân viên y tế * 100 Mẫu số: Tổng số người được hỏi | 90% | ||
3 | Phòng Điều dưỡng | Tỷ lệ điều dưỡng trưởng khoa có trình độ Đại học | Điều dưỡng - HS – KTV | Hàng năm | Tử số: Tổng số Điều dưỡng- HS – KTV trưởng Mẫu số: Tổng số Điều dưỡng- HS – KTV có trình độ Đại học | 100% |
Tỷ lệ ĐD-HS-KTV tham gia đào tạo liên tục | Hồ sơ điều dưỡng, KTV, NHS | Hàng năm | Tử số: Tổng số điều dưỡng, KTV, NHS được đào tạo liên tục trong năm Mẫu số: Tổng số điều dưỡng, KTV, NHS bệnh viện | 54% | ||
Tỷ lệ ĐD-HS-KTV được đào tạo, tập huấn kỹ năng tư vấn, truyền thông GDSK | Hồ sơ điều dưỡng, KTV, NHS | Hàng năm | Tử số: số ĐD-HS-KTV đã được tập huấn và có chứng nhận Mẫu số: Tổng số ĐD-HS-KTV tham gia chăm sóc và tiếp xúc với bệnh nhân | 100% | ||
4 | Khoa HSTC – CĐ | Tham dự lớp tập huấn, đào tạo liên tục ít nhất 12 tiết học | Khoa HSTC – CĐ | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số nhân viên được tập huấn, đào tạo x 100 Mẫu số: Tổng số nhân viên | >90% |
Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú | Khảo sát hài lòng người bệnh | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số người bệnh hài lòng với cách giao tiếp, ứng xử nhân viên y tế x 100 Mẫu số: Tổng số người bệnh được hỏi | 97% | ||
5 | Khoa Nội Nhi | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh nội trú | Khảo sát hài lòng người bệnh | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số người bệnh hài lòng với cách giao tiếp, ứng xử nhân viên y tế x 100 Mẫu số: Tổng số người bệnh được hỏi | >97% |
Tỷ lệ sự cố y khoa trong bệnh viện được phát hiện và báo cáo | Hồ sơ bệnh án, sổ ghi sai sót y khoa, sổ theo dõi kỷ luật, mẫu phiếu báo cáo sự cố y khoa tự nguyện, theo dõi thực tế của tổ QLCL | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Số lượng sự cố y khoa trong bệnh viện: Tử số: Sự cố y khoa đã được báo cáo Mẫu số: Sự cố y khoa được phát hiện ngẫu nhiên nhưng không được báo cáo | Không có trường hợp xảy ra sự cố y khoa được phát hiện và báo cáo | ||
6 | Khoa NS – PK – HM | Tỷ lệ điều dưỡng tuân thủ tiêm | Bảng kiểm và báo cáo giám sát | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số điều dưỡng tuân thủ qui trình tiêm Mẫu số: Số kỷ thuật tiêm quan sát | >94% |
Tỷ lệ hài lòng của nhân viên | Khảo sát hài lòng nhân viên y tế | 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số nhân viên hài lòng với bệnh viện x 100 Mẫu số: Tổng số nhân viên | 100% | ||
7 | Khoa KS – NK | Tỷ lệ ĐD-HS-KTV tuân thủ vệ sinh tay | Giám sát tại các khoa | 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Tổng số lần quan sát , kiểm tra đánh giá theo bảng kiểm Mẫu số: Tổng số lần tuân thủ qui trình VST | >90% |
8 | Khoa KB – CC | Tỷ lệ ĐD-HS-KTV tuân thủ vệ sinh tay | Giám sát tại các khoa | 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Tổng số lần quan sát , kiểm tra đánh giá theo bảng kiểm Mẫu số: Tổng số lần tuân thủ qui trình VST | >90% |
9 | Khoa Ngoại nhi | Tỷ lệ nhân viên được khám sức khỏe định kỳ hàng năm | Khoa Ngoại Nhi | 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số nhân viên x 100 Mẫu số: Tổng số nhân viên | 100% |
10 | Khoa Sản | Tỷ lệ hài lòng người bệnh nội trú | Khảo sát hài lòng người bệnh | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Tử số: Số người bệnh hài lòng với cách giao tiếp, ứng xử nhân viên y tế x 100 Mẫu số: Tổng số người bệnh được hỏi | >98% |