STT | Chỉ số chất lượng | Nguồn số liệu | Tần suất báo cáo | Phương pháp tính | Kết quả |
1 | Tỷ lệ các khoa lâm sàng tổ chức bình bệnh án và đơn thuốc 1 lần/tháng | Báo cáo bình đơn thuốc và bệnh án của các khoa lâm sàng, sổ theo dõi đo lường tiến độ thực hiện. | Định kỳ mỗi tháng | Tử số: Số lượt bình bệnh án và đơn thuốctrong tháng Mẫu số: Tổng số bệnh án và đơn thuốc trong tháng | 100% các khoa lâm sàng thực hiện |
2 | Tỷ lệ sự cố y khoa trong bệnh viện được phát hiện và báo cáo | Hồ sơ bệnh án, sổ ghi sai sót y khoa, sổ theo dõi kỷ luật, mẫu phiếu báo cáo sự cố y khoa tự nguyện, theo dõi thực tế của tổ QLCL | 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng | Số lượng sự cố y khoa trong bệnh viện: Tử số: Sự cố y khoa đã được báo cáo Mẫu số: Sự cố y khoa được phát hiện ngẫu nhiên nhưng không được báo cáo | Không có trường hợp xảy ra sự cố y khoa được phát hiện và báo cáo |
3 | Tỷ lệ kiểm tra, giám sát HSBA, quy trình kỹ thuật 3 tháng/ lần | Bảng kiểm | 3 tháng | Tử số: Tổng số lượt tuân thủ quy trình kỹ thuật và tổng số lượt HSBA đạt yêu cầu. Mẫu số: Tổng số lượt kiểm tra, giám sát | 100% |
4 | 4. 100% các khoa phòng có xây dựng và áp dụng ít nhất 1 bảng kiểm tránh sai sót, nhầm lẫn trong cung cấp dịch vụ.y tế | Khảo sát sự hài lòng của nhân viên y tế | 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng | Tử số: Số khoa phòng xây dựng và áp dụng bảng kiểm * 100 Mẫu số: Tổng số khoa phòng | 100% |
5 | 90% các khoa/phòng xây dựng ít nhất 1 đề án cải tiến phù hợp với đặc thù của khoa/phòng. | Đề án của các khoa, phòng gửi về tổ QLCL. | 6 tháng | Tử số:Số đề án/ đơn vị Mẫu số: Tổng số đề án nộp về tổ QLCL | 100% |
6 | 6. Đạt điểm tự kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện cuối năm đạt từ 3,7 trở lên. | Báo cáo đánh giá chất lượng Bệnh viện | 12 tháng | So sánh kết quả Bệnh viện tự kiểm tra với ngưỡng 3.7 |
Nơi nhận: - BGĐ; - Lưu: VT . | TỔ QLCL | GIÁM ĐỐC |